Giá cao su trực tuyến, giá cao su thế giới giao dịch qua các sàn giao dịch Osaka – Nhật Bản, Thượng Hải – Trung Quốc. Giá cao su trong nước, Lộc Ninh, Bình Phước, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh. Cập nhật 05/06/2023 nhấn F5 để cập nhật giá mới nhất.

Giá cao su trực tuyến tại sàn Osaka – Nhật Bản
Đây là bảng giá hợp đồng tương lai loại mủ RSS3 giao dịch hàng ngày (trừ 7, chủ nhật) tại sàn giao dịch Osaka – Nhật Bản – Giá tính theo đơn vị kg/yên.
Kỳ hạn
Mở
Cao
Thấp
Cuối
Thay đổi
Volume
Giá thanh toán
Cao/Thấp
SL HĐồng
T01/23
–
–
–
–
–
–
210.0
231.0
189.0406
T02/23
210.0
210.6
209.3
210.0
0
4
210.0
231.0
189.0602
T03/23
213.6
213.6
213.4
213.4
-0.6
2
214.0
235.4
192.61192
T04/23
218.2
218.9
218.2
218.8
+0.9
9
217.9
239.6
196.21382
T05/23
221.2
222.0
221.0
221.0
0
29
221.0
243.1
198.94638
T06/23
221.8
222.2
221.4
221.4
+0.6
55
220.8
242.8
198.84006
T07/23
–
–
–
–
–
–
221.0
243.1
198.937
T08/23
–
–
–
–
–
–
225.0
247.5
202.54
T09/23
–
–
–
–
–
–
226.0
248.6
203.416
T10/23
–
–
–
–
–
–
228.0
250.8
205.21
T11/23
–
–
–
–
–
–
228.5
251.3
205.78
T12/23
–
–
–
–
–
–
220.1
242.1
198.10
Giá cao su Thượng Hải – Trung Quốc
Đây là bảng giá hợp đồng tương lai loại cao su RSS3, tại sàn giao dịch Thượng hải – Trung Quốc – Giá tính theo đơn vị tấn/nhân dân tệ.
Kỳ hạn
Giá khớp
Thay đổi
HĐ mở
Khối lượng
Low/High
Pre-Clear
Mở Cửa
T01/23
13220
-170
17252
1814
13200/13280
13390
13440
T03/23
12960
-40
21694
3853
12900/12990
13000
12955
T04/23
12895
-45
13544
1829
12820/12930
12940
12955
T05/23
12835
-20
182191
98328
12835/12840
12855
12900
T06/23
12750
-35
14011
1239
12750/12805
12785
12825
T07/23
12765
+65
1307
211
12600/12780
12700
12850
T08/23
12695
+15
250
0
12620/13500
12680
—
T09/23
12660
-15
41601
9235
12650/12660
12675
12690
T10/23
12740
+35
146
7
12650/12980
12705
12740
T11/23
12680
+45
103
0
12605/12935
12635
—
Giá cao su online trên sàn Singapore
Bảng giá giao dịch hợp đồng tương lai giá mủ RSS3 tại sàn giao dịch Singapore – Giá tính theo đô la Sing/tấn cao su RSS3.
Ngày
Khớp
Mở
Cao
Thấp
Số Lượng
Thay Đổi %
04/01/2023
156.10
156.00
156.10
156.00
0.00K
+2.23%
03/01/2023
152.70
152.00
153.00
151.00
0.02K
+0.46%
30/12/2022
152.00
152.00
152.00
152.00
0.00%
29/12/2022
152.00
152.00
152.00
152.00
-0.52%
28/12/2022
152.80
147.50
155.00
147.50
0.01K
+1.19%
27/12/2022
151.00
151.00
151.00
151.00
0.00K
-0.79%
23/12/2022
152.20
152.00
153.50
152.00
0.01K
-3.06%
22/12/2022
157.00
157.00
157.00
157.00
0.00K
+0.64%
21/12/2022
156.00
156.00
156.00
156.00
0.00K
-0.32%
20/12/2022
156.50
156.50
156.50
156.50
0.00K
-0.45%
19/12/2022
157.20
157.20
157.20
157.20
0.00K
+1.03%
Giá cao su hôm nay 05/06/2023
- Giá mủ cao su hiện nay được các thương lái thu mua giao động quanh mức 235 – 250 đồng/độ mủ ở Đông Nam bộ.
- Tại nhà máy công ty cao su Lộc Ninh, Giá mủ cao su Bình Phước đang được thu mua với mức 235 – 2500 đồng/độ mủ.
- Công ty Phú Riềng là 235 – 250 đồng/độ mủ.
- Giá mủ cao su Bình Dương tại Công ty Phước Hòa là 245 đồng/độ mủ.
- Công ty Đồng Nai giá mủ nước đang được thu mua với giá 250 đồng/độ mủ.
- Giá mủ cao su Tây Ninh, tại công ty được thu mua với giá 245 đồng/độ mủ.
Một số thông tin thị trường cao su
- Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su kỳ hạn giao tháng 12/2022 đạt mức 213 yen/kg, giảm 0,56% (tương đương 1,2 yen/kg) tại thời điểm khảo sát vào lúc 7h (giờ Việt Nam).
- Trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE), giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 1/2023 được điều chỉnh lên mức 12.795 nhân dân tệ/tấn, tăng 0,87% (tương đương 110 nhân dân tệ) so với giao dịch trước đó.
- Trong quý III/2022, sản lượng cao su tự nhiên của Malaysia đạt 110,97 nghìn tấn, tăng 48,1% so với quý II/2022, nhưng vẫn giảm 16,4% so với quý III/2021. Tính chung 9 tháng đầu năm 2022, sản lượng cao su tự nhiên của Malaysia đạt 291,92 nghìn tấn, giảm 17,6% so với cùng kỳ năm 2021.
- Xuất khẩu cao su của Malaysia trong quý III/2022 đạt 168,48 nghìn tấn, tăng 5% so với quý II/2022, nhưng vẫn giảm 1% so với quý III/2021. Trung Quốc vẫn là thị trường xuất khẩu cao su lớn nhất của Malaysia; tiếp đến là Đức, Brazil, Iran, Mỹ, Phần Lan,…
- Trong quý III/2022, Malaysia nhập khẩu 254,72 nghìn tấn cao su tự nhiên, giảm 12,5% so với quý II/2022, nhưng tăng 1,9% so với quý III/2021. Tính chung 9 tháng đầu năm 2022, Malaysia nhập khẩu 918,55 nghìn tấn cao su tự nhiên, tăng 2,5% so với cùng kỳ năm 2021.
- Tiêu thụ cao su tự nhiên nội địa của Malaysia trong quý III/2022 đạt 97,28 nghìn tấn, giảm 15,9% so với quý II/2022 và giảm 8,6% so với quý III/2021. Tính chung 9 tháng đầu năm 2022, tiêu thụ cao su tự nhiên nội địa của Malaysia đạt 341,04 nghìn tấn, giảm 8,4% so với cùng kỳ năm 2021.
- Dự trữ cao su tự nhiên tại Malaysia tính đến cuối tháng 9/2022 đạt 198,66 nghìn tấn, giảm 0,1% so với cùng kỳ năm 2021, theo báo cáo mới nhất từ Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương).
