Giá cao su thế giới hôm nay 8/9 tăng trên sàn Nhật Bản phiên thứ 2 liên tiếp và giảm trên sàn SHFE do tin tồn trữ lượng tại Thượng Hải tăng.
Giá cao su cập nhật 09/09/2020
Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 180,1 JPY/kg, tăng 1,1 JPY so với giá hôm 7/9. Giá kỳ hạn tháng 12/2020 hiện ở mức 186 JPY/kg, tăng 4 JPY so với phiên hôm 7/9.
Giá cao su kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn SHFE Thượng Hải ở mức 12.540 CNY/tấn, giảm 15 CNY so với giá ngày 7/9. Giá kỳ hạn tháng 11/2020 tăng 10 CNY xuống 11.600 CNY/tấn (số liệu cập nhật vào 8h50 ngày 8/9/2020).
Giá cao su trên sàn Osaka tăng phiên thứ 2 liên tiếp, giảm trên sàn Thượng Hải
Giá cao su hôm nay 8/9 giảm nhẹ trên sàn SHFE Thượng Hải ở kỳ hạn tháng 1/2021. Tồn trữ cao su tại Thượng Hải tăng 1,4% so với tuần trước đó.
Sàn Osaka Nhật Bản tăng phiên thứ 2 liên tiếp, tuy nhiên mức tăng không cao. Cuối tuần trước, các nhà phân tích dự báo giá cao su Nhật sẽ tiếp tục giảm khi thấy rằng nền kinh tế có khả năng giảm mạnh hơn so với dự kiến trước đó.
Theo đó, nền kinh tế Nhật Bản có khả năng giảm hơn so với ước tính trước đó trong quý II/2020, do việc chi tiêu vốn cơ bản bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19, điều này đã thách thức các nhà hoạch định chính sách đối mặt với việc ngăn chặn suy thoái sâu hơn. Nhưng trái với dự đoán, sàn Osaka hôm nay tăng, dù khá khiêm tốn.
Trong khi đó, các nhà máy sản xuất cao su Trung Quốc đã khôi phục hoạt động, nhu cầu dần tăng lên. Trong khi đó, nguồn cung từ nước sản xuất hàng đầu – Thái Lan đang thắt chặt bởi thiếu hụt lao động trong bối cảnh đại dịch COVID-19.
Hoạt động sản xuất tại Trung Quốc trong tháng 8/2020 tăng mạnh nhất trong gần 1 thập kỷ, khi các nhà máy thúc đẩy sản xuất để đáp ứng nhu cầu hồi phục. Các đơn hàng xuất khẩu mới tăng lần đầu tiên trong năm nay.
Trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.
Bảng giá cao su hôm nay 8/9/2020 | ||||
Giao tháng 12/2020 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/6 | Hôm nay | Hôm 21/6 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo. |
Nguồn Báo Cung Cầu