Giá cao su thế giới hôm nay 19/9 tăng khả quan, sàn Osaka lên mức cao nhất 2 tuần qua nhờ Ngân hàng Nhật Bản nâng dự báo về triển vọng nền kinh tế nước này.
Giá cao su giữ vững đà tăng
Giá cao su thế giới hôm nay 19/9 lấy lại đà tăng khả quan trên cả hai sàn SHFE Thượng Hải và Osaka Nhật Bản.
Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 186 JPY/kg, tăng 1,7 JPY so với giá hôm 18/9. Giá kỳ hạn tháng 12/2020 hiện ở mức 189,9 JPY/kg, tăng 1,2 JPY so với phiên hôm 18/9.

Giá kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn SHFE Thượng Hải ở mức 12.580 CNY/tấn, tăng 130 CNY so với giá ngày 18/9. Giá kỳ hạn tháng 11/2020 tăng 140 CNY, và đang ở mức 11.745 CNY/tấn (số liệu cập nhật vào 9h ngày 19/9/2020).Giá cao su kỳ hạn tương lại trên thị trường Nhật Bản tăng lên mức cao nhất 2 tuần sau khi Ngân hàng Nhật Bản (BOJ) nâng dự báo về triển vọng nền kinh tế nước này.
Trong thông báo vừa phát đi, BOJ cho biết kinh tế Nhật Bản vẫn tổn thương nghiêm trọng do COVID-19, nhưng hoạt động kinh doanh đã bắt đầu hồi phục dần. Công ty Bridgestone Corp 5108.T Nhật Bản cho biết, sẽ bắt đầu các cuộc đàm phán để đóng cửa nhà máy sản xuất lốp xe tại Pháp, do nhu cầu thấp và cạnh tranh gay gắt.
Thông tin mới nhất cho biết lượng cao su lưu kho trên sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải tăng 1,7% so với tuần trước, làm tăng lo ngại về dư cung. Doanh số bán ô tô của Trung Quốc trong tháng 8 tăng 11,6% so với cùng tháng năm trước lên 2,19 triệu chiếc, tháng thứ 5 tăng liên tiếp.
Trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.
Bảng giá cao su hôm nay 19/9/2020 | ||||
Giao tháng 12/2020 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/6 | Hôm nay | Hôm 21/6 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo. |
GCS – Nguồn Cung cầu